‘사랑하다’ là một động từ đẹp trong tiếng Hàn giúp ta hiểu nhiều điều về tâm tình của người Hàn Quốc. Có nhiều quan niệm khác nhau về ý nghĩa, nguồn gốc của ‘사랑하다’, có nhiều tranh cãi xung quanh vấn đề động từ đó xuất phát từ tiếng Hán hay thực sự là tiếng Triều Tiên thuần?

Những ngày kỉ niệm cực chất của giới trẻ Hàn Quốc

 Về nguồn gốc của ‘사랑하다’, hầu hết đều cho rằng động từ này được sinh ra từ nhiều gốc Tiếng Hán khác nhau, trong đó có gốc ‘사량’(思量) – dịch sang Hán-Việt là ‘tư lượng/tư lự(suy nghĩ)’. Bất kể nguồn gốc của động từ này bắt nguồn từ đâu đi nữa, thì vốn dĩ đối với người Hàn Quốc, ‘사랑하다’ được xem có nghĩa là ‘생각하다’ – ‘yêu thương’ là ‘suy nghĩ’. Ta có thể kiểm chứng điều này trong suy nghĩ cũng như biểu hiện của người Hàn về ‘사랑하다’.

Bạn có biết nghĩa thực sự của

Nếu hỏi các ông các cụ bà lớn tuổi người Hàn xung quanh ta rằng ông có từng nói lời ‘anh yêu em’ với bà bao giờ chưa, hoặc bà có từng nói ’em yêu anh’ với ông bao giờ không? Thì hầu hết các cụ ông cụ bà đều cho rằng thật ngại ngùng khi nói câu đó và trả lời rằng chưa từng nói ‘yêu’ một cách trực tiếp bao giờ cả ! Vậy họ dùng từ gì để biểu hiện cảm xúc một cách tế nhị nhất?

– 당신 생각에 잠을 못 이룹니다.

– 오늘 밤에도 당신 생각만 납니다.

Tạm dịch:

– Nghĩ về anh/em mà không ngủ được.

– Đêm nay cũng chỉ nghĩ về anh/em.

Như vậy, thay vì nói ‘사랑합니다.’, người ta thường nói ‘생각합니다.’

Bạn có biết nghĩa thực sự của

Văn hóa phương Đông e dè và khép kín dường như cũng ảnh hưởng lên cách thể hiện tình cảm qua ngôn ngữ của con người. Thay vì cách nói trực tiếp như của người Phương Tây ‘ I love you’, người Phương Đông nói chung và Hàn Quốc nói riêng chọn cách dùng tế nhị và kín đáo hơn như ‘당신을 생각합니다 ‘để thể hiện tình cảm của mình.

Trong bối cảnh hiện đại khi từ ‘yêu’ đã được đại chúng hóa, và người trẻ chúng ta cảm thấy thoải mái dùng từ ‘yêu’ với đối phương thì riêng cá nhân mình, mình cảm nhận được nhiều cảm xúc hơn khi được nghe câu : ‘당신을 생각합니다’ hơn là ‘당신을 사랑합니다’.

Sau đây là một cách lý giải mới của chữ Sa Rang Hae

‘사랑해’란 말 중 제일 첫 글자인 ‘사’자는
한자의 (죽을)사 자를 쓰는 것이며

“Sa”- Chữ đầu tiên trong câu “Sa Rang Hae”
Lấy từ chữ “tử” (chết) trong tiếng Hán.

‘사랑해’란 말 중 두 번째 글자인 ‘랑’자는
너랑 나랑 할 때 ‘랑’ 자를 쓰는 것이며

“Rang”- Chữ thứ hai trong câu “Sa Rang Hae”
Có nghĩa là “và” khi nói “tôi và bạn”

‘사랑해’란 말 중 마지막 글자인 ‘해’자는
같이하자 할 때 ‘해’자를 쓰는 것입니다

“Hae”- Chữ cuối cùng trong câu “Sa Rang Hae”
Có nghĩa là “cùng” khi nói “hãy cùng làm với nhau”

즉, 사랑해란 말의 뜻은
너랑 나랑 죽을 때까지 같이하자 라는 뜻입니다.

Nghĩa của cả câu “Sa Rang Hae” là:
Bạn và tôi cùng bên nhau cho đến tận lúc chết.

Bạn có biết nghĩa thực sự của

XEM THÊM: Giải mã ý nghĩa gốc của các từ xuân, hạ, thu, đông trong tiếng Hàn

author-avatar

About Thảo Nguyên

Yêu tiếng Hàn, văn hóa và con người Hàn Quốc. Thích viết sách về ẩm thực, văn hóa và du lịch Hàn Quốc.

One thought on “Bạn có biết nghĩa thực sự của “Sa Rang Hae” ?

  1. armybts viết:

    sang rang hae bts

Trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ được giữ bí mật. Bắt buộc phải điền vào các ô có dấu sao (*).