Từ vựng tiếng Hàn về Cơ quan & Chính phủ nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.
Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.
Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.
Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
---|---|---|
Các Bộ | ||
1 | 산업무역부 (Industry and Trade) | Bộ Công thương |
2 | 교육부 (Education & Training) | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | 교통통신부 (Transport & Communication) | Bộ Giao thông vận tải |
4 | 기획투자부 (Planning & Investment) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | 과학기술환경부 (Science, Technology & Environment) | Bộ Khoa học và Công nghệ |
6 | 노동부 | Bộ Lao động |
7 | 노동원호사회부 (Labour, War Invalids & Social Affair) | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
8 | 외무부 (Foreign Affairs) | Bộ Ngoại giao |
9 | 내무부 (Interior) | Bộ Nội vụ |
10 | 노림부 | Bộ Nông lâm |
11 | 농업.농촌개발부 (Agriculture & Rural Development) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
12 | 국방부 (Defence) | Bộ Quốc phòng |
13 | 재무부 (Finance) | Bộ Tài chính |
14 | 수산부 (Marine Products) | Bộ Thủy sản |
15 | 상무부 (Trade) | Bộ Thương mại |
16 | 법무부 (Justice) | Bộ Tư pháp |
17 | 문화정보부 (Culture & Information) | Bộ Văn hóa và Thông tin |
18 | 건설부 (Construction) | Bộ Xây dựng |
19 | 보건부 (Public Health) | Bộ Y tế |
20 | 부건복지부 | Bộ Y tế và Phúc lợi |
21 | 관세청 | Tổng cục Hải quan |
22 | 국세청 | Tổng cục thuế |
23 | 자원환경부 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Các Ban, ngành | ||
24 | 감사원 (Inspector General) | Viện kiểm sát |
25 | 중앙은행 (State Bank Governor) | Ngân hàng nhà nước |
26 | 국제통화기금 (International Monetary Fund – IMF) | Quỹ tiền tệ quốc tế |
27 | 세계무역기구 (World Trade Organization – WTO) | Tổ chức thương mại thế giới |
28 | 세계보건기구 (World Health Organization – WHO) | Tổ chức y tế thế giới |
29 | 국회 | Quốc hội |
30 | 군 | Quận |
31 | 동 | Phường |
32 | 현 | Huyện |
33 | 면 | Xã |
34 | 읍 | Ấp |
35 | 대법원 | Tòa án Tối cao |
36 | 중앙은행 | Ngân hàng trung ương |
37 | 초고검찰청 | Viện kiểm soát tối cao |
Các chức danh | ||
38 | 국가주석 | Chủ tịch nước |
39 | 대통령 | Tổng thống |
40 | 국회의장 | Chủ tịch Quốc hội |
41 | 국회부의장 | Phó chủ tịch Quốc hội |
42 | 국회의원 | Đại biểu quốc hội |
43 | 국장 | Cục trưởng |
44 | 총리 | Thủ tướng |
45 | 부수상 | Phó thủ tướng |
46 | 장관 | Bộ trưởng |
47 | 차관 | Thứ trưởng |
48 | 청장 | Giám đốc Sở |