STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 겉옷 | áo ngoài |
2 | 속옷 | áo trong |
3 | 숙녀복 | quần áo phụ nữ |
4 | 아동복 | quần áo trẻ em |
5 | 내복 | quần áo lót, quần áo mặc trong |
6 | 잠옷 | quần áo ngủ |
7 | 운동복. 체육복 | quần áo mặc khi vận động, thể dục |
8 | 수영복 | quần áo bơi, áo tắm |
9 | 잠바 | áo khoác ngoài |
10 | 자켓 | áo jacket |
11 | 셔츠 | sơ mi |
12 | 티셔츠 | áo shirts ngắn tay hình chữ T |
13 | 와이셔츠 | áo sơ mi |
14 | 바지 | quần |
15 | 반바지 | quần soóc |
16 | 청바지 | quần bò |
17 | 치마 | váy |
18 | 블라우스 | áo cánh |
19 | 스웨터 | áo len dài tay |
20 | 원피스 | áo liền một mảnh gồm cả áo trên và dưới |
21 | 드레스 | một loại áo one-piece bó eo |
22 | 투피스 | một bộ bao gồm áo trên và váy dưới |
23 | 양복 | áo vest |
24 | 한복 | Trang phục truyền thống của Hàn quốc |
25 | 팬티 | quần lót |
26 | 브라 | áo nịt ngực |
27 | 속셔츠 | áo lót trong, áo lồng |
28 | 팬츠 | áo quần thể thao, áo lót nam, áo bơi |
29 | 언더워어(underwear) | quần lót nam |
30 | 속바지 | quần trong, quần lót |
31 | 남방 | áo sơ mi |
32 | 나시 | áo hai dây |
33 | 티셔츠 | áo phông |
34 | 원피스 | đầm |
35 | 스커트 | váy |
36 | 미니 스커트 | váy ngắn |
37 | 반바지 | quần soóc |
38 | 청바지 | quần jean |
39 | 잠옷 | áo ngủ |
40 | 반팔 | áo ngắn tay |
41 | 긴팔 | áo dài tay |
42 | 조끼 | áo gi-lê |
43 | 외투 | áo khoác, áo choàng |
44 | 비옷/우비 | áo mưa |
45 | 내의 | quần áo lót |
46 | 티셔츠 | áo thun |
47 | 양복 | com lê |
48 | 슬리프 | dép đi trong nhà (slipper) |
49 | 신발 | giầy dép |
50 | 손수건 | khăn tay |
51 | 숄 | khăn choàng vai (shawl) |
52 | 스카프 | khăn quàng cổ (scarf) |
53 | 앞치마 | tạp dề |
54 | 벨트 | thắt lưng (belt) |
Chất liệu làm quần áo |
||
55 | 면 | cottonµ |
56 | 마 | hemp – sợi gai dầu |
57 | 모 | fur – lông thú |
58 | 견 | silk – lụa |
59 | 레이온 | rayon – tơ nhân tạo |
60 | 나일론 | nylon |
61 | 울 | wool – len |
Động từ liên quan đến quần áo |
||
62 | 옷을 입다 | mặc quần áo |
63 | 신을 신다 | đi giày, mang giày |
64 | 신을 벗다 | cởi giày |
65 | 양말을 신다 | đi tất, mang tất |
66 | 모자를 쓰다 | đội mũ |
67 | 안경을 쓰다 | đeo kính |
68 | 장갑을 끼다 | đeo găng tay |
69 | 넥타이를 매다 | đeo cà vạt |
70 | 시계를 차다 | đeo đồng hồ |
Từ vựng tiếng Hàn về Các loại quần áo nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.
Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.
Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.
Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.
Các anh chị ơi. Bị rạn chân chỉ (may bị cắn vải) thì viết ntn ạ
Cho e hỏi từ áo đôi đc k???
tác giả ơi,up nốt 6000 từ thường gặp đi! huhu
Để anh úp cho em 6001 từ luôn hjhj