Thống kê từ Trung tâm toàn cầu tỉnh Gyeonggi cho biết, tính đến ngày 30/6/2013, số lượng người Việt Nam ở Hàn Quốc đã là 121.456 người (đứng thứ ba trong tổng số 1.522.554 người nước ngoài đang sinh sống ở Hàn Quốc, chỉ sau Trung Quốc và Mỹ). Con số này thực ra đã giảm hơn 600 người so với cùng kỳ năm 2012 (số người Việt Nam ở Hàn Quốc năm 2012 là 122.082 người).
Cũng theo thống kê này, số người Việt Nam sinh sống hợp pháp ở Hàn Quốc là 94.357 người, và số người bất hợp pháp là 27.099 người.
Dưới đây là thống kê chi tiết theo từng tiêu chí, tính đến 30/6/2013, xin mời độc giả của TTHQ cùng theo dõi.
1. Bảng thống kê số lượng người nước ngoài đang sinh sống tại Hàn Quốc
STT | Quốc gia | Số người |
---|---|---|
1 | Trung Quốc (dân tộc Choseon) | 751.208 (469.076) |
2 | Hoa Kỳ | 145.461 |
3 | Việt Nam | 121.456 |
4 | Thái Lan | 45.894 |
5 | Philippin | 44.556 |
6 | Nhật Bản | 43.055 |
7 | Uzbekistan | 37.469 |
8 | Indonesia | 34.803 |
9 | Campuchia | 29.192 |
10 | Đài Loan | 28.530 |
11 | Mông Cổ | 26.370 |
12 | Canada | 24.625 |
13 | Srilanka | 22.481 |
14 | Nepal | 20.866 |
15 | Bangladesh | 13.422 |
16 | Liên bang Nga | 13.111 |
17 | Myanmar | 10.953 |
18 | Pakistan | 10.263 |
19 | Ấn Độ | 9.275 |
20 | Australia | 9.011 |
21 | Các quốc gia khác | 80.553 |
2. Thống kê số lượng người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc dựa trên loại hình cư trú
– Gia đình đa văn hóa: 222.394 người.
– Con em gia đình đa văn hóa: 382.656 người.
– Lao động nước ngoài: 538.477 người.
– Du học sinh: 81.251 người.
– Số vụ li hôn của gia đình đa văn hóa năm 2007 là 8.294 vụ, còn năm 2012 là 10.887 vụ.
– Trong năm 2011, cứ bình quân 10 cặp li hôn thì có 1 gia đình đa văn hóa.
3. Bảng thống kê số lượng người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc theo các loại visa
Phân loại | Tháng 06/2012 | Tháng 06/2013 | ||
---|---|---|---|---|
Tổng số | Cư trú hợp pháp | Cư trú bất hợp pháp | ||
Tổng số | 1.462.694 | 1.522.554 | 1.341.796 | 180.758 |
Miễn visa (B-1) | 36.658 | 41.065 | 20.946 | 20.119 |
Visa du lịch (B-2) | 105.920 | 93.025 | 78.421 | 14.604 |
Thăm thân nhân ngắn hạn (C-3) | 112.028 | 143.415 | 98.841 | 44.574 |
Làm việc ngắn hạn (C-4) | 1.229 | 901 | 734 | 167 |
Du học (D-2) | 64.844 | 61.386 | 58.470 | 2.916 |
Thực tập kĩ thuật (D-3) | 4.182 | 3.731 | 1.486 | 2.245 |
Thực tập sinh (D-4) | 21.577 | 21.723 | 16.461 | 5.262 |
Tôn giáo (D-6) | 1.578 | 1.630 | 1.567 | 63 |
Visa mời theo diện doanh nghiệp (D-7) | 1.575 | 1.638 | 1.617 | 21 |
Đầu tư doanh nghiệp (D-8) | 7.397 | 6.467 | 5.844 | 623 |
Kinh doanh mậu dịch (D-9) | 3.864 | 7.093 | 7.067 | 26 |
Giảng viên (E-1) | 2.633 | 2.765 | 2.753 | 12 |
Hướng dẫn ngoại ngữ (E-2) | 22.424 | 20.830 | 20.748 | 82 |
Nghiên cứu (E-3) | 2.691 | 2.823 | 2.814 | 9 |
Hướng dẫn kĩ thuật (E-4) | 176 | 211 | 208 | 3 |
Lao động chuyên môn (E-5) | 652 | 676 | 651 | 25 |
Nghệ thuật (E-6) | 4.557 | 4.762 | 3.328 | 1.434 |
Hoạt động đặc biệt (E-7) | 16.720 | 17.630 | 15.161 | 2.469 |
Lao động phổ thông (E-9) | 245.390 | 238.271 | 182.980 | 55.291 |
Thuyền viên (E-10) | 9.392 | 11.363 | 7.302 | 4.061 |
Thăm và sống cùng người thân (F-1) | 47.702 | 57.727 | 53.467 | 4.260 |
Cư trú (F-2) | 95.904 | 51.080 | 41.313 | 9.767 |
Đi theo chồng/vợ (F-3) | 17.451 | 19.248 | 18.776 | 472 |
Hàn Kiều (F-4) | 164.348 | 211.138 | 208.669 | 2.469 |
Cư trú lâu dài (F-5) | 75.172 | 92.641 | 92.641 | 0 |
Kết hôn với người Hàn Quốc (F-6) | 51.625 | 102.524 | 101.542 | 982 |
Làm việc theo diện thăm quan (H-2) | 289.112 | 238.245 | 232.261 | 5.984 |
Khác | 55.893 | 68.546 | 65.728 | 2.818 |
4. Bảng thống kê số lượng người nước ngoài kết hôn với người Hàn Quốc
Năm | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 6/2012 | 6/2013 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số người | 122.552 | 125.087 | 141.654 | 144.681 | 148.498 | 147.091 | 149.770 |
Tỉ lệ gia tăng | 11.0% | 2.1% | 12.2% | 2.1% | 2.6% | 1.8% |
Năm | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 6/2013 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Người đã nhập quốc tịch | 14.609 | 22.525 | 39.666 | 49.938 | 60.671 | 68.404 | 72.624 |
5. Bảng thống kê số lượng người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc (theo tình trạng cư trú)
Phân loại | Tháng 6/2012 | Tháng 6/2013 | ||
---|---|---|---|---|
Tổng số người | Người hợp pháp | Bất hợp pháp | ||
Tổng cộng | 1.462.694 | 1.522.554 | 1.341.796 | 180.758 |
Trung Quốc | 703.915 | 751.208 | 681.515 | 69.693 |
Dân tộc Choson | 470.225 | 469.076 | 449.541 | 19.535 |
Hoa Kỳ | 141.294 | 145.461 | 142.124 | 3.337 |
Việt Nam | 122.082 | 121.456 | 94.357 | 27.099 |
Nhật Bản | 58.530 | 43.055 | 42.190 | 865 |
Philippin | 43.304 | 44.556 | 31.201 | 13.355 |
Thái Lan | 42.617 | 45.894 | 27.157 | 18.737 |
Indonesia | 36.218 | 34.803 | 28.494 | 6.309 |
Uzbekistan | 35.686 | 37.469 | 32.442 | 5.027 |
Mông Cổ | 29.590 | 26.370 | 18.132 | 8.238 |
Đài Loan | 28.952 | 28.530 | 27.641 | 889 |
Canada | 23.679 | 24.625 | 23.859 | 766 |
Sri Lanka | 23.085 | 22.481 | 18.545 | 3.936 |
Campuchia | 23.517 | 29.192 | 27.257 | 1.935 |
Banladesh | 13.912 | 13.422 | 8.852 | 4.570 |
Nepal | 17.756 | 20.866 | 18.871 | 1.995 |
Liên bang Nga | 11.941 | 13.111 | 12.091 | 1.020 |
Pakistan | 10.376 | 10.263 | 7.005 | 3.258 |
Australia | 8.367 | 9.011 | 8.690 | 321 |
Ấn Độ | 8.245 | 9.275 | 8.320 | 955 |
Myanmar | 9.163 | 10.953 | 9.684 | 1.269 |
Anh quốc | 6.854 | 7.867 | 7.780 | 87 |
Hồng Kông | 5.967 | 7.475 | 7.272 | 203 |
New Zealand | 3.418 | 3.628 | 3.495 | 133 |
Các quốc gia khác | 54.226 | 61.583 | 54.822 | 6.761 |
(Nguồn: Trung tâm Toàn cầu Gyeonggi)
Tìm bạn.
Mình có nguời bạn cách đây 10 năm bạn lấy chồng Hàn và mình
Mât liên lạc.Nay mình muốn nhờ diễn đàn tìm giúp mình.
Bạn tên Kim Yến
34 tuổi.
Năm 1997_2000 bạn sống gần chợ Tân Hương Phường 16 Quận Tân Bình.
Mình tên Trần thị Thanh Thanh
Số DT : 00886 923802690
Hiện mình sống tại Đài Loan.