Thông báo lỗi

CHOSUN UNIVERSITY
CHOSUN UNIVERSITY
CHOSUN UNIVERSITY
Tên tiếng Hàn: 조선대학교
Tên tiếng Anh: Joseon University
Năm thành lập: 1946
Logo: Logo Trường đại học Joseon
Website:
Khẩu hiệu: With our region, toward the world & the future
Tên tiếng Hàn:조선대학교Tên tiếng Anh:Joseon UniversityNăm thành lập:1946Logo:Logo Trường đại học JoseonWebsite: Khẩu hiệu:With our region, toward the world & the future
Tên tiếng Hàn:조선대학교
Tên tiếng Anh:Joseon University
Năm thành lập:1946
Logo:Logo Trường đại học Joseon
Website:
Khẩu hiệu:With our region, toward the world & the future
LIÊN HỆ
LIÊN HỆ
LIÊN HỆ
Địa chỉ:
  • Tiếng Hàn: 광주동구 서석동 375 조선대학교
  • Tiếng Anh: Joseon University, 365 Seosuk dong, Dong-gu, Gwangju
Mã bưu điện: 501-709
Quốc gia: Korea
Điện thoại: +82 (62) 230-7114
Fax:  
Địa chỉ:
  • Tiếng Hàn: 광주동구 서석동 375 조선대학교
  • Tiếng Anh: Joseon University, 365 Seosuk dong, Dong-gu, Gwangju
Mã bưu điện:501-709Quốc gia:KoreaĐiện thoại:+82 (62) 230-7114Fax: 
Địa chỉ:
  • Tiếng Hàn: 광주동구 서석동 375 조선대학교
  • Tiếng Anh: Joseon University, 365 Seosuk dong, Dong-gu, Gwangju
Mã bưu điện:501-709
Quốc gia:Korea
Điện thoại:+82 (62) 230-7114
Fax: 
ĐÀO TẠO
ĐÀO TẠO
ĐÀO TẠO
Đại học
College Ghi chú
College of Humanities  
College of Natural Sciences
College of Law
College of Social Sciences
College of Business
College of Engineering
College of Electronics and Information Engineering
College of Education
College of Foreign Studies
College of Physical Education
College of Medicine
College of Dentistry
College of Pharmacy
College of Arts & Design
Đại họcCollegeGhi chúCollege of Humanities College of Natural SciencesCollege of LawCollege of Social SciencesCollege of BusinessCollege of EngineeringCollege of Electronics and Information EngineeringCollege of EducationCollege of Foreign StudiesCollege of Physical EducationCollege of Medicine College of DentistryCollege of PharmacyCollege of Arts & Design
Đại học
CollegeGhi chú
College of Humanities 
College of Natural Sciences
College of Law
College of Social Sciences
College of Business
College of Engineering
College of Electronics and Information Engineering
College of Education
College of Foreign Studies
College of Physical Education
College of Medicine
College of Dentistry
College of Pharmacy
College of Arts & Design
Sau đại học
Courses Ghi chú
Master’s Courses  
Doctorate Courses
Inter-discipline Cooperative Course
University·Research·Industry Cooperative Courses
Special Graduate Schools
Sau đại họcCoursesGhi chúMaster’s Courses Doctorate CoursesInter-discipline Cooperative CourseUniversity·Research·Industry Cooperative CoursesSpecial Graduate Schools
Sau đại học
CoursesGhi chú
Master’s Courses 
Doctorate Courses
Inter-discipline Cooperative Course
University·Research·Industry Cooperative Courses
Special Graduate Schools
HỌC PHÍ
HỌC PHÍ
HỌC PHÍ
I. Đại học

 

Các khoản chi Phí nhập học Học phí Chi phí khác Tổng số tiền (đơn vị KRW)
Các khoản phải trả cho trường hàng năm (dựa trên thống kê từ các ngành xã hội nhân văn) 631.000 5.734.000   6.365.000
Chi phí nhà ở *     2.000.000 2.000.000
Tiền ăn*     2.500.000 2.500.000

(*): Chi phí ăn, ở có thể thay đổi tùy thuộc vào sự lựa chọn của mỗi sinh viên

II. Sau đại học

1. Khoảng 30 sinh viên (có thể thay đổi tùy năm) được giảm 30% học phí.

2. Những sinh viên được chọn làm Research Assistant (RA) sẽ được giảm 50% học phí.

3. Những sinh viên đã tốt nghiệp đại học ở Joseon không phải đóng khoản phí nhập học 696.000 KRW.

4. Các sinh viên tham gia vào các dự án nghiên cứu sẽ được cấp một khoản kinh phí hỗ trợ nghiên cứu.

5. Sinh viên có điểm trung bình môn học (GPA) dưới 2.0 (cao nhất 4.5) sẽ không được nhận học bổng kỳ sau.

Ngành học Phí nhập học Master Dotorate Tổng số tiền (đơn vị KRW)
Humanities 696.000 3.397.000 3.898.000 4.093.000 / 4.594.000
Natural Sciences, Sports, Nursing, Journalism & Communication, Special Education, Aesthetics & Art History 696.000 4.076.000 4.728.000 4.772.000 / 5.424.000
Engineering, Pharmacy, Art 696.000 4.755.000 5.310.000 5.454.000 / 6.006.000
Medicine, Dentistry 696.000 5.995.000 6.561.000 6.691.000 / 7.257.000
Xem thông tin về tỉ giá ngoại tệ
I. Đại học

 

Các khoản chi Phí nhập học Học phí Chi phí khác Tổng số tiền (đơn vị KRW)
Các khoản phải trả cho trường hàng năm (dựa trên thống kê từ các ngành xã hội nhân văn) 631.000 5.734.000   6.365.000
Chi phí nhà ở *     2.000.000 2.000.000
Tiền ăn*     2.500.000 2.500.000

(*): Chi phí ăn, ở có thể thay đổi tùy thuộc vào sự lựa chọn của mỗi sinh viên

II. Sau đại học

1. Khoảng 30 sinh viên (có thể thay đổi tùy năm) được giảm 30% học phí.

2. Những sinh viên được chọn làm Research Assistant (RA) sẽ được giảm 50% học phí.

3. Những sinh viên đã tốt nghiệp đại học ở Joseon không phải đóng khoản phí nhập học 696.000 KRW.

4. Các sinh viên tham gia vào các dự án nghiên cứu sẽ được cấp một khoản kinh phí hỗ trợ nghiên cứu.

5. Sinh viên có điểm trung bình môn học (GPA) dưới 2.0 (cao nhất 4.5) sẽ không được nhận học bổng kỳ sau.

Ngành học Phí nhập học Master Dotorate Tổng số tiền (đơn vị KRW)
Humanities 696.000 3.397.000 3.898.000 4.093.000 / 4.594.000
Natural Sciences, Sports, Nursing, Journalism & Communication, Special Education, Aesthetics & Art History 696.000 4.076.000 4.728.000 4.772.000 / 5.424.000
Engineering, Pharmacy, Art 696.000 4.755.000 5.310.000 5.454.000 / 6.006.000
Medicine, Dentistry 696.000 5.995.000 6.561.000 6.691.000 / 7.257.000
Các khoản chiPhí nhập họcHọc phíChi phí khácTổng số tiền (đơn vị KRW)Các khoản phải trả cho trường hàng năm (dựa trên thống kê từ các ngành xã hội nhân văn)631.0005.734.000 6.365.000Chi phí nhà ở *  2.000.0002.000.000Tiền ăn*  2.500.0002.500.000Ngành họcPhí nhập họcMasterDotorateTổng số tiền (đơn vị KRW)Humanities696.0003.397.0003.898.0004.093.000 / 4.594.000Natural Sciences, Sports, Nursing, Journalism & Communication, Special Education, Aesthetics & Art History696.0004.076.0004.728.0004.772.000 / 5.424.000Engineering, Pharmacy, Art696.0004.755.0005.310.0005.454.000 / 6.006.000Medicine, Dentistry696.0005.995.0006.561.0006.691.000 / 7.257.000
Xem thông tin về tỉ giá ngoại tệ
I. Đại học

 

Các khoản chi Phí nhập học Học phí Chi phí khác Tổng số tiền (đơn vị KRW)
Các khoản phải trả cho trường hàng năm (dựa trên thống kê từ các ngành xã hội nhân văn) 631.000 5.734.000   6.365.000
Chi phí nhà ở *     2.000.000 2.000.000
Tiền ăn*     2.500.000 2.500.000

(*): Chi phí ăn, ở có thể thay đổi tùy thuộc vào sự lựa chọn của mỗi sinh viên

II. Sau đại học

1. Khoảng 30 sinh viên (có thể thay đổi tùy năm) được giảm 30% học phí.

2. Những sinh viên được chọn làm Research Assistant (RA) sẽ được giảm 50% học phí.

3. Những sinh viên đã tốt nghiệp đại học ở Joseon không phải đóng khoản phí nhập học 696.000 KRW.

4. Các sinh viên tham gia vào các dự án nghiên cứu sẽ được cấp một khoản kinh phí hỗ trợ nghiên cứu.

5. Sinh viên có điểm trung bình môn học (GPA) dưới 2.0 (cao nhất 4.5) sẽ không được nhận học bổng kỳ sau.

Ngành học Phí nhập học Master Dotorate Tổng số tiền (đơn vị KRW)
Humanities 696.000 3.397.000 3.898.000 4.093.000 / 4.594.000
Natural Sciences, Sports, Nursing, Journalism & Communication, Special Education, Aesthetics & Art History 696.000 4.076.000 4.728.000 4.772.000 / 5.424.000
Engineering, Pharmacy, Art 696.000 4.755.000 5.310.000 5.454.000 / 6.006.000
Medicine, Dentistry 696.000 5.995.000 6.561.000 6.691.000 / 7.257.000
Các khoản chiPhí nhập họcHọc phíChi phí khácTổng số tiền (đơn vị KRW)Các khoản phải trả cho trường hàng năm (dựa trên thống kê từ các ngành xã hội nhân văn)631.0005.734.000 6.365.000Chi phí nhà ở *  2.000.0002.000.000Tiền ăn*  2.500.0002.500.000Ngành họcPhí nhập họcMasterDotorateTổng số tiền (đơn vị KRW)Humanities696.0003.397.0003.898.0004.093.000 / 4.594.000Natural Sciences, Sports, Nursing, Journalism & Communication, Special Education, Aesthetics & Art History696.0004.076.0004.728.0004.772.000 / 5.424.000Engineering, Pharmacy, Art696.0004.755.0005.310.0005.454.000 / 6.006.000Medicine, Dentistry696.0005.995.0006.561.0006.691.000 / 7.257.000
Các khoản chiPhí nhập họcHọc phíChi phí khácTổng số tiền (đơn vị KRW)
Các khoản phải trả cho trường hàng năm (dựa trên thống kê từ các ngành xã hội nhân văn)631.0005.734.000 6.365.000
Chi phí nhà ở *  2.000.0002.000.000
Tiền ăn*  2.500.0002.500.000
Ngành họcPhí nhập họcMasterDotorateTổng số tiền (đơn vị KRW)
Humanities696.0003.397.0003.898.0004.093.000 / 4.594.000
Natural Sciences, Sports, Nursing, Journalism & Communication, Special Education, Aesthetics & Art History696.0004.076.0004.728.0004.772.000 / 5.424.000
Engineering, Pharmacy, Art696.0004.755.0005.310.0005.454.000 / 6.006.000
Medicine, Dentistry696.0005.995.0006.561.0006.691.000 / 7.257.000
Xem thông tin về tỉ giá ngoại tệ
ADMISSION
ADMISSION
ADMISSION
Giới tính: Nam và nữ
Sinh viên quốc tế:
Admission Selection: Có, dựa trên bảng điểm và các bài kiểm tra đầu vào
Hạn nộp đơn: 1/10 – 30/11 (kỳ mùa xuân) và 1/5 – 30/6 (kỳ mùa thu)
Thông báo kết quả: Tuần cuối tháng 12 (kỳ mùa xuân) và tuần cuối tháng 7 (kỳ mùa thu)
Hạn nhập học: 22 tháng 2 (kỳ mùa xuân) và 22 tháng 8 (kỳ mùa thu)
Ngày học đầu tiên: Ngày đầu tiên của tháng 3 (kỳ mùa xuân) và ngày đầu tháng 9 (kỳ mùa thu)
Giới tính:Nam và nữSinh viên quốc tế:Admission Selection:Có, dựa trên bảng điểm và các bài kiểm tra đầu vàoHạn nộp đơn: 1/10 – 30/11 (kỳ mùa xuân) và 1/5 – 30/6 (kỳ mùa thu)Thông báo kết quả:Tuần cuối tháng 12 (kỳ mùa xuân) và tuần cuối tháng 7 (kỳ mùa thu)Hạn nhập học:22 tháng 2 (kỳ mùa xuân) và 22 tháng 8 (kỳ mùa thu) Ngày học đầu tiên:Ngày đầu tiên của tháng 3 (kỳ mùa xuân) và ngày đầu tháng 9 (kỳ mùa thu)
Giới tính:Nam và nữ
Sinh viên quốc tế:
Admission Selection:Có, dựa trên bảng điểm và các bài kiểm tra đầu vào
Hạn nộp đơn: 1/10 – 30/11 (kỳ mùa xuân) và 1/5 – 30/6 (kỳ mùa thu)
Thông báo kết quả:Tuần cuối tháng 12 (kỳ mùa xuân) và tuần cuối tháng 7 (kỳ mùa thu)
Hạn nhập học:22 tháng 2 (kỳ mùa xuân) và 22 tháng 8 (kỳ mùa thu)
Ngày học đầu tiên:Ngày đầu tiên của tháng 3 (kỳ mùa xuân) và ngày đầu tháng 9 (kỳ mùa thu)
CÁC THÔNG TIN KHÁC
CÁC THÔNG TIN KHÁC
CÁC THÔNG TIN KHÁC
Tổng số sinh viên: Tổng số nhân viên:
chưa báo cáo chưa báo cáo
Kiểu campus: Hoạt động thể thao:
Thành phố
Hỗ trợ tài chính/Học bổng: Kí túc xá:
Du học/Các chương trình trao đổi: Giáo dục từ xa:
chưa báo cáo
Thư viện: Website của thư viện:
Tổng số sinh viên:Tổng số nhân viên:chưa báo cáochưa báo cáoKiểu campus:Hoạt động thể thao:Thành phốHỗ trợ tài chính/Học bổng:Kí túc xá:Du học/Các chương trình trao đổi:Giáo dục từ xa:
chưa báo cáoThư viện:Website của thư viện:
Tổng số sinh viên:Tổng số nhân viên:
chưa báo cáochưa báo cáo
Kiểu campus:Hoạt động thể thao:
Thành phố
Hỗ trợ tài chính/Học bổng:Kí túc xá:
Du học/Các chương trình trao đổi:Giáo dục từ xa:
chưa báo cáo
Thư viện:Website của thư viện:

Trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ được giữ bí mật. Bắt buộc phải điền vào các ô có dấu sao (*).