| SOGANG UNIVERSITY |
SOGANG UNIVERSITY |
Tên tiếng Hàn: |
서강대학교 |
Tên tiếng Anh: |
Sogang University |
Năm thành lập: |
1948 |
Logo: |
|
Website: |
|
| Tên tiếng Hàn: | 서강대학교 | Tên tiếng Anh: | Sogang University | Năm thành lập: | 1948 | Logo: | | Website: |
|
Tên tiếng Hàn: | 서강대학교 |
Tên tiếng Anh: | Sogang University |
Năm thành lập: | 1948 |
Logo: | |
Website: |
|
| LIÊN HỆ |
LIÊN HỆ |
Địa chỉ: |
- Tiếng Hàn: 서울시 마포구 신수동 1번지
- Tiếng Anh: 1 Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul
|
Mã bưu điện: |
121-742 |
Quốc gia: |
Korea |
Điện thoại: |
+82 (2) 705-8114 |
Fax: |
+82 (2) 705-8239 |
| Địa chỉ: |
- Tiếng Hàn: 서울시 마포구 신수동 1번지
- Tiếng Anh: 1 Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul
| Mã bưu điện: | 121-742 | Quốc gia: | Korea | Điện thoại: | +82 (2) 705-8114 | Fax: | +82 (2) 705-8239 |
Địa chỉ: |
- Tiếng Hàn: 서울시 마포구 신수동 1번지
- Tiếng Anh: 1 Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul
|
Mã bưu điện: | 121-742 |
Quốc gia: | Korea |
Điện thoại: | +82 (2) 705-8114 |
Fax: | +82 (2) 705-8239 |
| ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO |
Đại học |
College |
Ghi chú |
College of Humanities
- Division of Humanities
- Division of International Culture I
- Division of International Culture II
|
Các ngành/môn có tuyển sinh sinh viên quốc tế được liệt kê bên dưới mỗi college và division.
Một số ngành/môn học chưa có website riêng. Các bạn cần tra cứu thông tin về chế độ tuyển sinh sinh viên quốc tế có thể có thể tham khảo tại đây: Undergraduate Admissions for Foreign Students, hoặc liên hệ trực tiếp với trường đại học Sogang theo địa chỉ bên trên, hoặc gửi e-mail cho chúng tôi.
|
College of Social Science
- Division of Social Sciences
|
College of Law
|
College of Communication
|
College of Natural Science
|
College of Engineering
- Division of Electronics, Computer Science
- Division of Chemical, Mechanical Engineering
|
College of Economics
|
Sogang Business School
|
College of General Education
- General Education Elective Course I
|
Interdisciplinary Programs
- Korean Studies
- Women’s Studies
- PRT
- PEP
- Media Engineering
- Sports Management
- Science of Education
- Japanese Studies
|
Special Elective Programs
- Teacher Training Program
- Psychology Minor
|
Core Educational Courses
|
| Đại học | College | Ghi chú | College of Humanities
- Division of Humanities
- Division of International Culture I
- Division of International Culture II
| Các ngành/môn có tuyển sinh sinh viên quốc tế được liệt kê bên dưới mỗi college và division.
Một số ngành/môn học chưa có website riêng. Các bạn cần tra cứu thông tin về chế độ tuyển sinh sinh viên quốc tế có thể có thể tham khảo tại đây: Undergraduate Admissions for Foreign Students, hoặc liên hệ trực tiếp với trường đại học Sogang theo địa chỉ bên trên, hoặc gửi e-mail cho chúng tôi.
| College of Social Science
- Division of Social Sciences
| College of Law
| College of Communication
| College of Natural Science
| College of Engineering
- Division of Electronics, Computer Science
- Division of Chemical, Mechanical Engineering
| College of Economics
| Sogang Business School
| College of General Education
- General Education Elective Course I
| Interdisciplinary Programs
- Korean Studies
- Women’s Studies
- PRT
- PEP
- Media Engineering
- Sports Management
- Science of Education
- Japanese Studies
| Special Elective Programs
- Teacher Training Program
- Psychology Minor
| Core Educational Courses
|
Đại học |
College | Ghi chú |
College of Humanities
- Division of Humanities
- Division of International Culture I
- Division of International Culture II
| Các ngành/môn có tuyển sinh sinh viên quốc tế được liệt kê bên dưới mỗi college và division.
Một số ngành/môn học chưa có website riêng. Các bạn cần tra cứu thông tin về chế độ tuyển sinh sinh viên quốc tế có thể có thể tham khảo tại đây: Undergraduate Admissions for Foreign Students, hoặc liên hệ trực tiếp với trường đại học Sogang theo địa chỉ bên trên, hoặc gửi e-mail cho chúng tôi.
|
College of Social Science
- Division of Social Sciences
|
College of Law
|
College of Communication
|
College of Natural Science
|
College of Engineering
- Division of Electronics, Computer Science
- Division of Chemical, Mechanical Engineering
|
College of Economics
|
Sogang Business School
|
College of General Education
- General Education Elective Course I
|
Interdisciplinary Programs
- Korean Studies
- Women’s Studies
- PRT
- PEP
- Media Engineering
- Sports Management
- Science of Education
- Japanese Studies
|
Special Elective Programs
- Teacher Training Program
- Psychology Minor
|
Core Educational Courses
|
Sau đại học |
Ngành học |
Ghi chú |
Humanities & Social Science
- Korean Language & Literature
- English Language & Literature
- German Language & Literature
- French Language & Literature
- History
- Philosophy
- Religious Studies
- Sociology
- Mass Communications
- Political Science
- Law
- Economics
|
MASTER: Chỉ đào tạo Thạc sĩ
DOCTOR: Chỉ đào tạo Tiến sĩ
Các ngành còn lại đào tạo cả thạc sĩ và tiến sĩ.
Các school chưa có website chính thức. Các bạn có nhu cầu tra cứu thông tin về các khóa học sau đại học tại đại học Sogang có thể tham khảo thông tin tại đây: Graduate Admissions for Foreign Students. Hoặc liên hệ với trường theo địa chỉ bên trên, hoặc có thể gửi e-mail cho chúng tôi.
|
Natural Science
- Mathematics
- Physics
- Chemistry
- Life Science
|
Engineering
- Electronic Engineering
- Chemical & Biomolecular Engineering
- computer Science Engineering
- Mechanical Engineering
|
Interdisciplinary Programs
- Science communicationMASTER
- Gender StudiesMASTER
- Intergrated BiotechnologyDOCTOR
|
| Sau đại học | Ngành học | Ghi chú | Humanities & Social Science
- Korean Language & Literature
- English Language & Literature
- German Language & Literature
- French Language & Literature
- History
- Philosophy
- Religious Studies
- Sociology
- Mass Communications
- Political Science
- Law
- Economics
| MASTER: Chỉ đào tạo Thạc sĩ
DOCTOR: Chỉ đào tạo Tiến sĩ
Các ngành còn lại đào tạo cả thạc sĩ và tiến sĩ.
Các school chưa có website chính thức. Các bạn có nhu cầu tra cứu thông tin về các khóa học sau đại học tại đại học Sogang có thể tham khảo thông tin tại đây: Graduate Admissions for Foreign Students. Hoặc liên hệ với trường theo địa chỉ bên trên, hoặc có thể gửi e-mail cho chúng tôi.
| Natural Science
- Mathematics
- Physics
- Chemistry
- Life Science
| Engineering
- Electronic Engineering
- Chemical & Biomolecular Engineering
- computer Science Engineering
- Mechanical Engineering
| Interdisciplinary Programs
- Science communicationMASTER
- Gender StudiesMASTER
- Intergrated BiotechnologyDOCTOR
|
Sau đại học |
Ngành học | Ghi chú |
Humanities & Social Science
- Korean Language & Literature
- English Language & Literature
- German Language & Literature
- French Language & Literature
- History
- Philosophy
- Religious Studies
- Sociology
- Mass Communications
- Political Science
- Law
- Economics
| MASTER: Chỉ đào tạo Thạc sĩ
DOCTOR: Chỉ đào tạo Tiến sĩ
Các ngành còn lại đào tạo cả thạc sĩ và tiến sĩ.
Các school chưa có website chính thức. Các bạn có nhu cầu tra cứu thông tin về các khóa học sau đại học tại đại học Sogang có thể tham khảo thông tin tại đây: Graduate Admissions for Foreign Students. Hoặc liên hệ với trường theo địa chỉ bên trên, hoặc có thể gửi e-mail cho chúng tôi.
|
Natural Science
- Mathematics
- Physics
- Chemistry
- Life Science
|
Engineering
- Electronic Engineering
- Chemical & Biomolecular Engineering
- computer Science Engineering
- Mechanical Engineering
|
Interdisciplinary Programs
- Science communicationMASTER
- Gender StudiesMASTER
- Intergrated BiotechnologyDOCTOR
|
| HỌC PHÍ |
HỌC PHÍ |
I. Đại học
Chưa báo cáo!
II. Sau đại học
Ngành |
Học phí
|
Phí nhập học
|
Phụ phí |
Tổng cộng (đơn vị KRW) |
Humanities & Social Science |
4,316,000 |
940,000 |
15,000 |
5,271,000 |
Natural Science |
5,061,000 |
940,000 |
15,000 |
6,016,000 |
Engineering |
5,646,000 |
940,000 |
15,000 |
6,601,000 |
|
Lưu ý: Mức học phí trên áp dụng cho năm học 2008.
Xem thông tin về tỉ giá ngoại tệ
|
| I. Đại học
Chưa báo cáo!
II. Sau đại học
Ngành |
Học phí
|
Phí nhập học
|
Phụ phí |
Tổng cộng (đơn vị KRW) |
Humanities & Social Science |
4,316,000 |
940,000 |
15,000 |
5,271,000 |
Natural Science |
5,061,000 |
940,000 |
15,000 |
6,016,000 |
Engineering |
5,646,000 |
940,000 |
15,000 |
6,601,000 |
| Ngành | Học phí
| Phí nhập học
| Phụ phí | Tổng cộng (đơn vị KRW) | Humanities & Social Science | 4,316,000 | 940,000 | 15,000 | 5,271,000 | Natural Science | 5,061,000 | 940,000 | 15,000 | 6,016,000 | Engineering | 5,646,000 | 940,000 | 15,000 | 6,601,000 |
Lưu ý: Mức học phí trên áp dụng cho năm học 2008.
Xem thông tin về tỉ giá ngoại tệ
|
I. Đại học
Chưa báo cáo!
II. Sau đại học
Ngành |
Học phí
|
Phí nhập học
|
Phụ phí |
Tổng cộng (đơn vị KRW) |
Humanities & Social Science |
4,316,000 |
940,000 |
15,000 |
5,271,000 |
Natural Science |
5,061,000 |
940,000 |
15,000 |
6,016,000 |
Engineering |
5,646,000 |
940,000 |
15,000 |
6,601,000 |
| Ngành | Học phí
| Phí nhập học
| Phụ phí | Tổng cộng (đơn vị KRW) | Humanities & Social Science | 4,316,000 | 940,000 | 15,000 | 5,271,000 | Natural Science | 5,061,000 | 940,000 | 15,000 | 6,016,000 | Engineering | 5,646,000 | 940,000 | 15,000 | 6,601,000 |
Ngành | Học phí
| Phí nhập học
| Phụ phí | Tổng cộng (đơn vị KRW) |
Humanities & Social Science | 4,316,000 | 940,000 | 15,000 | 5,271,000 |
Natural Science | 5,061,000 | 940,000 | 15,000 | 6,016,000 |
Engineering | 5,646,000 | 940,000 | 15,000 | 6,601,000 |
Lưu ý: Mức học phí trên áp dụng cho năm học 2008.
Xem thông tin về tỉ giá ngoại tệ
|
Em rất băn khoăn về thế mạnh khoa đào tạo của các trường ạ. Trong 4 trường Hanyang, ChungAng, Sogang, và Kyunghee thì thế mạnh của từng trường là gì ạ? Nếu em muốn theo học ngành Ngôn ngữ anh hoặc Sư phạm Anh thì nên học trường nào là tốt nhất ạ?