1. 들통이 나다: 비밀이나 잘못된 일 따위가 드러난 판국. Bị lộ, một bí mật hay một sai sót nào đó bị phát hiện.

어제 하루 자신의 부재가 어느 누구의 눈에도 들통 나지 않았다
Sự vắng mặt của tôi suốt ngày hôm qua đã không bị ai phát hiện

2. 눈독이 들이다: 욕심을 내어 눈여겨보다. Để mắt đến: Nhìn chăm chú với sự thèm khát.

친구의 비싼 시계에 눈독을 들이다.
Để mắt đến chiếc đồng hồ đắt tiền của bạn

3. 하늘의 별 따기: 무엇을 얻거나 성취하기가 매우 어렵다. Hái sao trên trời: việc gì rất khó đạt được

thong-tin-han-quoc-haisao

요즘에는 취업하기가 하늘에 별 따기야
Dạo này tìm việc khó như hái sao trên trời vậy

4. 식은 죽 먹기: 거리낌 없이 아주 쉽게 예사로 하는 모양. Dễ như ăn cháo: làm gì đó rất dễ dàng không cần cân nhắc

거짓말을 식은 죽 먹듯 하는 사람과는 상종할 수 없다
Không thể cộng tác với người nói dối dễ như ăn cháo ấy được

*Ngoài ra còn có: 누워서 떡 먹기: 하기가 매우 쉽다. Vừa nằm vừa ăn bánh Ddeok: làm rất dễ dàng

이 일은 누원서 떡 먹기보다 어 쉬워
Việc này còn dễ hơn nằm ăn bánh

5. 엎드려서 절 받기: 상대편은 마음에없는데 자기 스스로 요구하여 대접을 받다. Vừa nằm sấp vừa nhận lạy. Biểu hiện này được dùng khi bạn đáng được nhận sự quan tâm, tôn trọng nhưng đối phương lại tỏ ra thờ ơ. Khi bạn phải tự mình biểu lộ ra ý muốn (muốn được tiếp đãi, quan tâm) thì người khác mới miễn cưỡng đáp lễ lại. Cuối cùng, rõ ràng là bạn có nhận được sự đáp lễ đó nhưng ở trong tình cảnh “vừa nằm sấp vừa nhận lạy”.

그는 마지못해 사과를 하곤 가버렸다. 그 야말로 엎드려서 절 받기가 따로 없었다
Anh ta đành phải miễn cưỡng xin lỗi rồi bỏ đi. Thật chẳng khác gì việc nằm sấp mà nhận lạy

“나 어제 이벤트 당첨돼서 시식권 나왔다”
“….. 응 그래….”
“야, 축하해줘야지, 그게 뭐냐?”
“응, 축하해”
“이거 원, 엎드려 절 받기도 아니고. 니가 알아서 먼저 축하해주면 안되냐?”
Này, hôm qua tớ trúng thưởng nên được nhận phiếu ăn đấy!
À, thế hả?
Gì thế, phải chúc mừng tớ chứ. Thế là sao đấy hả?
Ừ, chúc mừng
Cậu không chủ động chúc mừng tớ được à. Có phải là “vừa nằm sấp vừa nhận lạy” đâu…

6. 땅 집고 헤엄치기: 일이 매우 쉽다. Bơi mà chân thì chạm đất: việc quá dễ dàng

나에게 수학문제는 땅 짚고 헤엄치기지
Môn toán với tôi quả thực dễ dàng như là việc bơi mà chân chạm đất

7. 발을 벗고 나서다: 적극적으로 나서다. Sải bước tiếng tới: tiến tới một cách tự tin, tích cực

그는 옳다고 생각하는 일이라면 항상 발 벗고 나서는 사람이다
Anh ấy là người nếu đã nghĩ việc gì là đúng đắn thì luôn luôn sải chân tiến tới

8. 엎치 데 덮친 격: 어렵거나 나쁜 일이 겹치어 일어나다. Họa vô đơn chí: Khó khăn hay những việc xấu cứ dồn dập xảy ra

해고를 당했는데, 엎친 데 덮친 격으로 차까지 고장났어
Đã bị đuổi việc lại còn họa vô đơn chí, hỏng cả xe nữa

9. 무릎을 꿇다: 항복하거나 굴복하다. Quỳ gối: đầu hàng hoặc bỏ cuộc

적군은 아군의 세력에 밀려 마침내 무릎을 꿇고 말았다.
(Quân địch đã quỳ gối khuất phục dưới uy thế của lực lượng chúng ta

Cùng chủ đề:

Trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ được giữ bí mật. Bắt buộc phải điền vào các ô có dấu sao (*).