Từ vựng tiếng Hàn về Những từ ngữ thường gặp nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.

Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.

Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.

Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.


1. 금이 가다: 서로의 사이가 벌어지거나 틀어지다.Bị rạn nứt: mối quan hệ trở nên lỏng lẻo hoặc bị thay đổi theo chiều hướng khác

우정에 금이 가다
Tình bạn bị rạn nứt

2. 손을 잡다
1) 손과 손을 마주 잡다.Tay trong tay

사랑과 신부는 손잡고 축하객들 사이로 행진했다
Chú rể và cô dâu tay trong tay đi giữa quan khách

2) 서로 힘을 합하여 함께 일하다.Hợp sức với nhau cùng làm việc

hoptac


두 회사가 손잡기만 한다면 국내 제일의 기업이 될 것이다
Hai công ty chỉ cần bắt tay với nhau thì sẽ trở thành tập đoàn lớn nhất trong nướ

3. 등을 돌리다: 뜻을 같이 하던 사람이나 단체와 관계를 끊고 배척하다.Quay lưng, trở mặt: tẩy chay, cắt đứt mối quan hệ với tập thể hoặc người đã từng gắn bó

이 친구마저 저에게 등을 돌리네요
Ngay cả người bạn này cũng quay lưng lại với tôi rồi.

4. 꼬리를 물다: 계속 이어지다.Cắn đuôi nhau: tiếp nối một cách liên tục = Nối đuôi nhau

풍문은 꼬리에 꼬리를 물고 인근 사방에 전파되었다
Tin đồn nối đuôi nhau lan truyền kháp xóm làn

5. 불을 보듯 뻔하다: 앞으로 일어날 일이 의심할 여지가 없이 아주 명백하다.Rõ ràng như nhìn thấy ánh đèn = Rõ như ban ngày: Chỉ sự việc sẽ xảy ra mà không có gì phải nghi ngờ, rất rõ ràng minh bạch

그렇게 공부를 안 하니 시험에 떨어질 것이 불 보듯 뻔하다
Chẳng học hành gì cả thế này thì thi rớt là chuyện rõ như ban ngày

6. 한 술 더 뜨다: 이미 어느 정도 잘못되어 있는 일에 대하여 한 단계 더 나아가 엉뚱한 짓을 하다.Chất thêm một muỗng nữa: với một việc vốn đã không được tốt đẹp lại còn có hành động không thích hợp, lố bịch khiến sự việc tồi tệ thêm một bậc = Đổ dầu vào lửa

그는 미안한 기색은커녕 한술 더 떠서 도리어 내게 화를 내는 것이었다
Anh ta không hề tỏ thái độ hối lỗi lại còn đổ thêm dầu vô lửa, làm tôi rất là giận

7. 이미 엎지른 물: 다시 바로잡거나 되돌릴 수 없는 일.Nước đã đổ đi: những việc không thể sửa 초ữa lại được, không thể quay trở lại như trước = Bát nước đổ đi

후회해도 소용없어. 이미 엎지른 물인데
Dù có hối hận cũng vô ích mà thôi. Bát nước đã đổ đi rồi, thì không thể hốt lại được

8. 뿌리를 뽑다: 어떤 것이 생겨나고 잘랄 수 있는 근원을 없애 버리다. Nhổ tận rễ: loại bỏ nguồn gốc của một việc gì đó xảy ra và có thể phát triển = Nhổ cỏ tận gốc

부정부패를 뿌리 뽑자
Hãy nhổ cỏ tận gốc những thói xấu trong sinh hoạt

9. 못을 박다 Đóng đinh
1) 다른 사람에게 원통한 생각을 마음속 깊이 맺히게 하다.Khiến cho người khác đau buồn, hối tiếc sâu sắc trong lòng

그는 부모님 가슴에 못을 박는 불효를 저질렀다
Anh ta là đứa con bất hiếu đã khiến cho cha mẹ đau lòng

2) 어떤 사실을 꼿 집어 분명하게 하다.Nhận một sự thật nào đó và thực hiện một cách rõ ràng, chắc chắn = Chắc như đinh đóng cột

그녀는 이번 일을 할 수 없다고 한다디로 못을 박아 이야기하였다
Cô ấy nói một lời như đinh đóng cột là không thể làm công việc lần này

10. 발등의 불을 끄다: 눈앞에 닥친 절박한 일이나 어려운 일을 처리하거나 해결하다. Dập tắt lửa trên mu bàn chân: giải quyết hoặc xử lý việc khó khăn, khẩn cấp cận kề trước mắt

그는 지금 자기 발등의 불을 끄는 데 정신이 없다
Anh ấy chẳng còn tâm trí để giải quyết khó khăn cấp bách của bản thân

Cùng chủ đề:

author-avatar

About Thảo Nguyên

Yêu tiếng Hàn, văn hóa và con người Hàn Quốc. Thích viết sách về ẩm thực, văn hóa và du lịch Hàn Quốc.

2 thoughts on “Những từ ngữ thường gặp trong tiếng Hàn (Phần 7)

  1. Tran the viết:

    Chuong trinh tieng han nay rat hay nhieu tu vung .tu moi

  2. Hoàng Thanh viết:

    Những bài học thật bổ ích và lý thú cho tôi và những ai yêu tiếng Hàn

Trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ được giữ bí mật. Bắt buộc phải điền vào các ô có dấu sao (*).