STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 볼펜 bút bi
2 서류 가방 cặp đựng tài liệu
3 색연필 bút chì màu
4 회의실 phòng họp (hội nghị)
5 복사 bản sao
6 파일 tệp tin
7 서류 캐비닛 (cabinet) tủ hồ sơ
8 만년필 bút máy
9 서류받침 khay đựng thư tín
10 매직펜 (magic pen) bút nhớ dòng
11 노트북 quyển vở
12 메모장 giấy ghi nhớ
13 사무실 văn phòng
14 종이 클립 cái kẹp giấy
15 연필 bút chì
16 펀치( punch) máy dập ghim
17 금고 két sắt
18 깎는 기구 dụng cụ mài sắc
19 파쇄기 máy nghiền giấy
20 나선철 đóng gáy (tài liệu) xoắn ốc
21 스테이플러 ghim kẹp (hình chữ U)
22 스테이플러 심 ghim
23 타자기 máy đánh chữ

Từ vựng tiếng Hàn về Dụng cụ văn phòng nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.

Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.

Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.

Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.

author-avatar

About Thảo Nguyên

Yêu tiếng Hàn, văn hóa và con người Hàn Quốc. Thích viết sách về ẩm thực, văn hóa và du lịch Hàn Quốc.

2 thoughts on “Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ văn phòng

  1. Hoa Cô Tử viết:

    sao không có từ bút xóa nhỉ ?

  2. Jin My viết:

    Amin oi hinh nhu co cai ji do ko dung thi phai hay la moi noi dung moi kieu hay ban co the cho My xin tu vung ve van phong pham dc ko

Trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ được giữ bí mật. Bắt buộc phải điền vào các ô có dấu sao (*).