⇢ Xem bài hướng dẫn đầy đủ về định ngữ kèm theo bài giảng & ví dụ trực quan với SNSD và BTS sử dụng định ngữ.

A. Định ngữ hóa

1. Tính từ làm định ngữ

– Là tính từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc điểm, tính chất, đặt tính… cho danh từ được bổ nghĩa.
– Thường sử dụng ở thì hiện tại.

Cấu trúc: Tính từ + ㄴ/은

*Lưu ý: Với những tính từ có cấu trúc 있다/없다 ví dụ như 재미있다, 맛있다, 멋있다 khi làm định ngữ thì phải dùng “는”.

Ví dụ:

  • 빠르다 ⇢ 빠른 기차: tàu nhanh
  • 예쁘다 ⇢ 예쁜 아가씨: cô gái đẹp
  • 크다 ⇢ 큰 방: căn phòng lớn
  • 멋있다 ⇢ 멋있는 남자: chàng trai cuốn hút
  • 덥다 ⇢ 더운 날씨: thời tiết nóng nực

2. Động từ làm định ngữ

– Là động từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm chỉ rõ hành động, tác động đến danh từ được bổ nghĩa.

Cấu trúc:

  • Định ngữ cho danh từ ở thì quá khứ: Động từ + ㄴ/은
  • Định ngữ cho danh từ ở thì hiện tại: Động từ + 는
  • Định ngữ cho danh từ ở thì tương lai: Động từ + ㄹ/을

Ví dụ:

  • 먹다 ⇢ 먹은 음식: món ăn đã ăn
  • 사다 ⇢ 산 옷: áo đã mua
  • 보다 ⇢ 보는 영화: bộ phim đang xem
  • 만나다 ⇢ 만날 친구: người bạn sẽ gặp

⇢ Xem bài 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản dành cho người mới học.

B. Danh từ hóa

1- 기-

Công thức này được sử dụng khi bạn muốn chuyển động từ/tính từ sang danh từ. Khi đó, nó sẽ có nghĩa là việc, sự việc,…

Cấu trúc: Động từ/ Tính từ + 기

Ví dụ:

  • 쓰다 ⇢ 쓰기: sự viết
  • 공부하다 ⇢ 공부하기: việc học hành
  • 말하다 ⇢ 말하기: việc nói
  • 듣다 ⇢ 듣기: việc nghe

2. -ㅁ/음-

Công thức này cũng tương tự như động từ/ tính từ + 기.

Cấu trúc: Động từ/Tính từ +ㅁ/음

Ví dụ:

  • 꾸다 ⇢ 꿈: giấc mơ
  • 자다 ⇢ 잠: giấc ngủ
  • 웃다 ⇢ 웃음: nụ cười
  • 추다 ⇢ 춤: điệu nhảy

3. -은/는 것-

Đây cũng là một dạng danh từ hóa được sử dụng phổ biến trong tiếng Hàn.

Cấu trúc: Động từ + 는 것 / Tính từ + ㄴ/은 것

Ví dụ:

  • 궁금하다 ⇢ 궁금한것: điều tò mò, điều thắc mắc
  • 사진찍다 ⇢ 사진찍는것: việc chụp hình
  • 먹다 ⇢ 먹는것: việc ăn
MIỄN PHÍ TRỌN BỘ bí kíp 10 năm giao tiếp bằng tiếng Hàn tự nhiên như người Hàn Quốc.
MIỄN PHÍ TRỌN BỘ bí kíp 10 năm giao tiếp bằng tiếng Hàn tự nhiên như người Hàn Quốc.

6 thoughts on “Định ngữ hóa và danh từ hóa trong tiếng Hàn

  1. Khách viết:

    4.5

  2. viết:

    좋은기사를 써줘셔서 정말 감사합니다.

  3. Phuong viết:

    저는 희망을가지고 공부잘해요. Hoac viet la
    저는 공부잘하는다고 희망해요

  4. Phuong viết:

    저는 공부잘하는다고 희망해요.

  5. Huy viết:

    anh chị cho em hỏi, việc dùng 은/는 것 động từ phía trước nó chuyển thành danh từ rồi.phía sau nó có thể dùng mọi động từ hay sao ạ ví dụ như câu này em viết đúng chưa ạ : 저는 공부을 촣는 것을 회망해요

    1. An viết:

      Câu bạn viết ý bạn muốn nói là gì? Theo mình thì viết như thế này. 저는 좋은 공부하는 것이 희망해요

Trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ được giữ bí mật. Bắt buộc phải điền vào các ô có dấu sao (*).