STT Tiếng Hàn Tiếng Việt

Dụng cụ cơ khí

1 펜치 kìm
2 이마 kìm cắt dây thép
3 몽기 mỏ lết
4 스패너 cờ lê
5 드라이버 tô vít
6 십자드라이버 tô vít múi
7 일자 드라이버 tô vít cạnh
8 가위 kéo
9 dao
10 랜치 mỏ lết
11 망치 búa
12 우레탄망치 búa nhựa
13 고무망치 búa cao su
14 기아이발 bút kẻ sắt
15 파이프렌치 kìm vặn tuýp nước
16 파스크립 kìm chết
17 임배트 máy vặn ốc tự động
18 기리 mũi khoan
19 mũi ren
20 탭빈유 dầu để bôi mũi ren
21 절삭유 dầu làm mát mũi phay
22 구리스 mỡ
23 꾸사리 dây xích cẩu sản phẩm
24 dây cẩu được kết từ sợi
25 야술이 (줄) dũa
26 연마석 đá mài
27 볼트 ốc vít
28 용접봉 que hàn
29 사포 giấy ráp
30 가본 chổi than
31 커터날 đá cắt sắt
32 경첩 bản lề
33 리머 mũi doa
34 각인 bộ khắc (số, chữ)
35 마이크로 메타 Panme
36 텝 마이크로메타 Panme đo độ sâu
37 노기스 thước kẹp
38 디지털 노기스 thước kẹp điện tử
39 경도계 đồng hồ đo độ cứng
40 압축기 máy nén khí
41 에어컨 múng xịt hơi
42 전단기 máy cắt
43 톱날 lưỡi cưa

Các loại máy cơ khí

44 드릴 khoan tay
45 부루방 khoan tay có giá đỡ cố định
46 레디안 khoan bán tự động
47 선반 máy tiện tay
48 시엔시(CNC) máy tiện CNC
49 밀링 máy phay
50 프레스 máy đột dập
51 보링 máy phay, tiện
52 용접 máy hàn
53 크레인(휫스트) máy cẩu
54 각인 bộ khắc(số,chữ)
55 가위 kéo
56 고무망치 búa cao su
57 기아이발 bút kẻ tôn
58 기리 mũi khoan
59 구리스 mỡ
60 꾸사리 dây xích dùng cẩu sản phẩm
61 경첩 bản lề
62 경도계 đồng hồ đo độ cứng
63 경도기 máy đo độ cứng của kim loại
64 그라인더 máy mài
65 노기스 thước kẹp
66 너트 ốc
67 드라이버 tô vít
68 디지털노기스 thước kẹp điện tử
69 드릴 khoan tay
70 다이앰엔드콘 vật được gắn kim cương dùng để cắt kim loại và dùng để điều chỉnh độ nhẵn của máy mài
71 롱노즈,니퍼 kìm chỉ có mũi nhọn và lưỡi để cắt đây thép, dây điện
72 렌치 hình lục giác để vặn bulog, loại bulong vặn trong
73 리머 mũi doa
74 레디알 máy bán tự động
75 망치 búa
76 몽키 mỏ lết
77 마이크로 메타 Panme
78 밀링 máy phay
79 마이크로 thước tròn
80 방전가공 시엔시 머신 máy cắt dây EDM CNC
81 볼트 bulong
82 보루방 khoan tay có giá đỡ cố định
83 보링 máy phay,khoan,tiện tổng hợp
84 사포 giấy ráp
85 선반 máy tiện tay
86 스페너 cờ lê
87 시엔시 máy gia công CNC
88 십자드라이버 tô vít 4 cạnh
89 샌딩기 máy thổi lớp mảng bám cơ khí
90 압축기 máy nén khí
91 일자드라이버 tô ví 1 cạnh
92 우레탄망치 búa nhựa
93 임팩트 máy vặn ốc tự động
94 야스리 dũa
95 연마석 đá mài
96 연마기 máy mài
97 용접봉 que hàn
98 용접 máy hàn
99 에어컨 máy lạnh
100 자석 nam châm điện
101 진동로 máy xử lí nhiệt phần thô
102 절단기 máy cắt
103 절삭유 dầu pha với nước để làm mát mũi khoan,phay,tiện,ren
104 dao
105 커터날 đá cắt sắt
106 크레인(호이스트) máy cẩu
107 커터날(카타날) đá cắt sắt
108 톱날 lưỡi cưa
109 터닝시엔시머신 máy tiện CNC hệ FAGOR
110 mũi ren
111 태핑유 dầu để bôi mũi ren
112 탭마이크로메타 Panme đo độ
113 파이프렌치 kìm vặn tuýp nước
114 펜치 kìm
115 파스크립 kìm chết
116 vật thẳng cứng dùng để cách điện và nhiệt
117 프레스 máy đột dập

Từ vựng tiếng Hàn về Cơ khí nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.

Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.

Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.

Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.

author-avatar

About Thảo Nguyên

Yêu tiếng Hàn, văn hóa và con người Hàn Quốc. Thích viết sách về ẩm thực, văn hóa và du lịch Hàn Quốc.

11 thoughts on “Từ vựng tiếng Hàn về cơ khí

  1. TÀI viết:

    SÚNG BẮN VÍT : 나사 총

  2. Vỹ viết:

    Cho mình hỏi các từ: xe nâng tay, kết nối, tháo ra, lắp vào viết như thế nào ko ạ

  3. Hậu viết:

    chất tẩy rửa của WD40 tiếng hàn viết như thế nào

  4. Nguyễn Thị Huê viết:

    giúp mình dịch các loại sắt, thép định hình như: sắt hộp, U, V, I

  5. 의미 viết:

    mỏ lết là 몽기
    lục lăng là 랜지
    lục lăng đa năng là 토크랜지

  6. luka viết:

    có ai bik “súng bắn vít” tiếng Hàn là gì không ạ?

  7. pham quoc tuan viết:

    몽기 mỏ lết
    렌치 co le ,da nang

  8. quyến viết:

    chào bạn. bạn có thể cung cấptừ vựng về bên mạ công nghiệp

  9. Nga Nguyễn viết:

    Anh,chị, bạn có thể giup mình những loại máy cơ khí này đc k ạ?
    – Vách kính
    – Cửa nhựa lõi thép- Cửa đi 1 cánh mở quay, cửa sổ 2 cánh mở hất
    – Kính chống cháy
    – Lan chớp
    – Thanh đa điểm chống gió sập
    – Thợ thép
    – Trạm biến áp
    – Máy hút chân không
    – Máy cắt 2 đầu
    – Máy phay đầu đố
    – Máy cắt nẹp kính
    – Vận thăng lồng
    – Máy đầm cóc
    Mn biết từ nào giúp e, mình từ đấy cũng đc ạ

  10. trong viết:

    랜치: mỏ lết ( là lục giác mới đúng)

    1. Nguyễn Văn Ngữ viết:

      Lục giá là 육각랜치

Trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ được giữ bí mật. Bắt buộc phải điền vào các ô có dấu sao (*).