Cùng với sự phát triển của Internet, việc giao lưu, tiếp xúc online cũng trở thành một thói quen không thể thiếu trong xã hội hiện đại. Trong quá trình giao lưu đó, ngôn ngữ là đối tượng bị ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất.

“Ngôn ngữ chatting” ra đời vừa phản ảnh xu hướng “giản tiện” trong xã hội hiện đại, vừa phản ảnh một phần đời sống, tư duy của lớp người trẻ. Cũng giống như những hiện tượng “biến hóa” xảy ra càng nhiều trong tiếng Việt, chúng ta chưa thể vội vàng đánh giá sự biến đổi này là tiêu cực hay tích cực.

Bởi ngôn ngữ không “bất di bất dịch” mà luôn xảy ra các quá trình “loại bỏ”, “phái sinh” hay “thêm vào” theo dòng phát triển của xã hội. Trong kỳ này, TTHQ xin giới thiệu tới các bạn lớp ngôn ngữ chatting của người Hàn Quốc ngày nay. Tuy nhiên, vì đó không phải là thứ ngôn ngữ chuẩn nên TTHQ không khuyến khích các bạn sử dụng thường xuyên. Bởi nếu lạm dụng các biểu hiện “tắt” này quá nhiều, chúng ta sẽ mất đi khả năng diễn đạt chính quy.

STT Viết tắt Ý nghĩa đầy đủ
1 ㅎㅎ 하하 (haha)
2 ㅇㅋ O.K
3 즐거운
4 ㅈㅅ 죄송합니다
5 여친 여자친구
6 사릉훼 사랑해
7 방가방가 방갑습니다
8 ㅎ2 안녕하세요
9 ㅃㅃ 안녕히계세요
10 ㅅㄱ 수고하세요
11 ㅋㅋ 웃음
12 그냥
13 ㄱㅊㅌ 괜찮다
14 감사
15 ㅊㅋㅊㅋ 축하한다
16 기달 기다리세요
17 유딩 유치원생
18 초딩 초등학생
19 중딩 중학생
20 고딩 고등학생
21 대딩 대학생
22 직딩 직장인
23 친추 친구추가 (add nick)
24 ㅜ.ㅜ 울기
25 ㅠ.ㅠ 많이울기
26 ㅋㅋ 웃음소리
27 ㅎㅎ 웃음소리
28 ㅁㅊㄴ 미친놈or남
29 갈쳐줘 가르쳐줘
30 감샤 감사합니다
31 게임
32 고딩 고등학생
33 그란디 그런데
34 이뽀 예쁘다
35 ㅇㅇ
36 난주 나중에
37 알았어 알써
38 ㅅㄱ 수고
39 ㅈㅅ 죄송
40 너무나 넘나
41 ㅈㅈ 저질
42 ㅅㅂ 시발
43 ㄴㅁ 니미
44 ㅈㄹ 지랄
45 ㅎㅇ 하이
46 ㄴㄴ 싫다는말
47 ㅇㅇ 알았음
48 그면 그러면
49 그타구 그렇다구
50 글구 그리고
51 글찬아두 그렇지않아도
52 글쿠나 그렇구나
53 기둘려 기다려
54 내일
55 넘시로 너무싫어
56 노이즈 통신상태가 안좋은상태
57 다음
58 대어 대학생
59 드뎌 드디어
60 떔에 떄문에
61 리하이 짤렸다가 다시 돌아왓을떄
62 마니 많이
63 마즘 맞다
64 매일
65
66 메일
67 몇짤 몇살이야
68 모타는 못하는
69
70 몰겠다 모르겠다
71 방가 반가워요
72 방제 방제목
73 서울
74 시험
75 시로 싫어
76 아뇨 아니오
77 아지도 알지도
78 안냐세요 안녕하세요
79 알바이또 아르바이트
80 알써 알았어
81 잠수 말안하고 보고만 잇는거
82 잡퀴 잡퀴즈
83 잼업 잼미없다
84 제일
85 조차나 좋찮아
86 중방 중학생방
87 츄카 축하
88 컴퓨터
89 암껏도 아무것도
90 어솨요 어서와요
91 어케 어떻게
92 영퀴방 영어퀴즈방
93 완죤히 완전히
94 왜부짜바 왜붙잡아
95 우리
96 이짜나요 있잖아요

Từ vựng tiếng Hàn về Ngôn ngữ Internet nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.

Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.

Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.

Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.


author-avatar

About Thảo Nguyên

Yêu tiếng Hàn, văn hóa và con người Hàn Quốc. Thích viết sách về ẩm thực, văn hóa và du lịch Hàn Quốc.

3 thoughts on “Các dạng viết tắt của tiếng Hàn trong ngôn ngữ Internet

  1. Hyun viết:

    Bài viết rất hay nhưng dịch ra tiếng việt thì tuyệt biết mấy

  2. TamTam viết:

    bài viết này rất hay, nhưng ad có thể dịch sang tiếng Việt luôn được không ạ? có những từ e không biết nên muốn nhân đây học thêm vài từ mới. thanks!

  3. 팜후빈 viết:

    ㅁㅊㄴ = 미친놈 or 미친년
    미친남 아님 ㅋ
    ㅂㅅ ㅡ 병신
    노답 ㅡ 답이 없다, 할 말이 없을 때

Trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ được giữ bí mật. Bắt buộc phải điền vào các ô có dấu sao (*).