Từ vựng tiếng Hàn về Cách phát âm có 의 nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.

Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.

Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.

Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.


DANH TỪ 의

Danh từ 의 là trợ từ chỉ sở hữu cách. Đứng sau danh từ, chỉ sự sở hữu, có nghĩa: thuộc về, của.

CẤU TRÚC:
동생 + 의 = 동생의( của em )
나 + 의 = 나의 (của tôi )

LƯU Ý:
với sở hữu cách của các đại từ như 나, 너,저 có thể rút gọn:
나의 = 내: 나의 동생 = 내동생
너의 = 네: 너의 애인 = 네애인
저의 = 제: 저의 친구 = 제친구

VÍ DỤ:

이건 누구의 차 입니까?
Xe này là của ai?

제 이름은 타오 입니다
Tôi tên là Thảo.

베트남의 날씨는 어떻습니까?
Thời tiết Việt Nam như thế nào?

이제부터는 과일의 게절 입니다.
Từ bây giờ là mùa của hoa quả

Cách phát âm từ có “의”

1) Từ ghép có phụ âm đi kèm nguyên âm “ㅢ” đứng trước

희망, 희생, …thì âm “ㅢ/ưi” ở đây chúng ta đọc là “이/i”
Cách đọc lần lượt là:
희망 -> [히망](Hi mang)
희생 -> [히생](Hi Seng)

Hoặc từ ghép có phụ âm đi kèm nguyên âm “ㅢ” đứng sau/Từ ghép mà sau nó là 의(không kèm phụ âm)

동의, 주의, 무늬…thì âm “ㅢ/ưi” ở đây chúng ta cũng đọc là “이/i”
Cách đọc lần lượt là:
무늬 -> [무니] (Mu Ni)
경희 -> [경히] (Kyung Hi)
동의 -> [동이] (Dong I)
주의 -> [주이] (Chu I)

2) Từ ghép chỉ có nguyên âm “의”(từ đứng trước)

의사, 의학, 의자…thì sẽ đọc là “의/ưi”(giữ nguyên không thay đổi)
Cách đọc lần lượt là:
의사 -> 의사(Ưi Sa)
의학 -> 의학(Ưi Hak)
의자 -> 의자(Ưi Cha)

3) Khi “의” là từ chỉ sự sở hữu mang nghĩa “của”

우리의 나라, hung 씨의 친구…thì chúng ta đọc “의”ở đây là “에/ê”

Cách đọc lần lượt là:
우리의 나라 -> [우리에 나라](Uri ê nara)
Hung씨의 친구 -> [hung 씨에 친구](Hung ssi ê Chinku)

author-avatar

About Thảo Nguyên

Yêu tiếng Hàn, văn hóa và con người Hàn Quốc. Thích viết sách về ẩm thực, văn hóa và du lịch Hàn Quốc.

One thought on “Danh từ 의 và cách phát âm từ có “의”

  1. 희생 -> [히생](Hi Seng) —> Hi Xeng, 의사 -> 의사(Ưi Sa) —> Ưi XA
    Mình nghe các bạn Hàn phát âm 나의 (của tôi) là na-dê (나예) chứ không phải là na-ê. 나의 là trường hợp đặc biệt chăng? Còn từ nào khác trước 의 mà 의 đọc thành dê chứ không phải ê nữa không?

Trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ được giữ bí mật. Bắt buộc phải điền vào các ô có dấu sao (*).