Từ vựng tiếng Hàn về Xưng hô trong gia đình nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.
Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.
Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.
Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.
직계가족: Quan hệ trực hệ
STT |
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
1 |
증조 할아버지 |
cụ ông |
2 |
증조 할머니 |
cụ bà |
3 |
할아버지 |
ông |
4 |
할머니 |
bà |
5 |
친할아버지 |
ông nội |
6 |
친할머니 |
bà nội |
7 |
외할머니 |
bà ngoại |
8 |
외할아버지 |
ông ngoại |
9 |
어머니 |
mẹ, má |
10 |
아버지 |
bố, ba |
11 |
나 |
tôi |
12 |
오빠 |
anh (em gái gọi) |
13 |
형 |
anh (em trai gọi) |
14 |
언니 |
chị (em gái gọi) |
15 |
누나 |
chị (em trai gọi) |
16 |
매형 |
anh rể (em trai gọi) |
17 |
형부 |
anh rể (em gái gọi) |
18 |
형수 |
chị dâu |
19 |
동생 |
em |
20 |
남동생 |
em trai |
21 |
여동생 |
em gái |
22 |
매부 |
em rể (đối với anh vợ) |
23 |
제부 |
em rể (đối với chị vợ) |
24 |
조카 |
cháu |
친가 친척: Họ hàng bên nội
25 |
형제 |
anh chị em |
26 |
큰아버지 |
bác, anh của bố |
27 |
큰어머니 |
bác gái (vợ của bác – 큰아버지) |
28 |
작은아버지 |
chú, em của bố |
29 |
작은어머니 |
thím |
30 |
삼촌 |
anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình) |
31 |
고모 |
chị, em gái của bố |
32 |
고모부 |
chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố) |
33 |
사촌 |
anh chị em họ |
외가 친척: Họ hàng bên ngoại
34 |
외삼촌 |
cậu hoặc bác trai (anh mẹ) |
35 |
외숙모 |
mợ (vợ của 외삼촌) |
36 |
이모 |
dì hoặc bác gái (chị của mẹ) |
37 |
이모부 |
chú (chồng của 이모) |
38 |
외(종)사촌 |
con của cậu (con của 외삼촌) |
39 |
이종사촌 |
con của dì (con của 이모) |
처가 식구: Gia đình nhà vợ
40 |
아내 |
vợ |
41 |
장인 |
bố vợ |
42 |
장모 |
mẹ vợ |
43 |
처남 |
anh, em vợ (con trai) |
44 |
처제 |
em vợ (con gái) |
45 |
처형 |
chị vợ |
시댁 식구: Gia đình nhà chồng
46 |
남편 |
chồng |
47 |
시아버지 |
bố chồng |
48 |
시어머니 |
mẹ chồng |
49 |
시아주버니 (시형) |
anh chồng |
50 |
형님 |
vợ của anh chồng |
51 |
시동생 |
em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng) |
52 |
도련님 |
gọi em trai chồng một cách tôn trọng |
53 |
아가씨 |
gọi em gái chồng |
54 |
동서 |
vợ của em, hoặc anh chồng |
55 |
시숙 |
anh chị em chồng (nói chung) |
Ad ơi, cho em hỏi ông ngoại ( ông nội ) của chồng ( vợ ) thì xưng hô thế nào ạh?
Cho mình hỏi với chị dâu của chồng ..chồng gọi chị dâu là 형수 vậy mình cũng gọi chị dâu là 형수 luôn hả
Cho mình hỏi với chị dâu của chồng ..chồng gọi chị dâu là 형수 vậy mình cũng gọi chị dâu là 형수 luôn hả
Phải thêm phiên âm, có cái không đúng
nhiều từ khó hiểu. 형님 = anh trai mà sao lại ghi là vợ của chồng.
형님 có 2 nghĩa.. anh trai (em trai xưng hô với người anh lớn tuổi hơn ) nghĩa thứ 2 là chị hay còn gọi là vợ của anh chồng( dành cho em gái xưng hộ “em gái này là chị em bạn dâu nhỏ tuổi hơn nên gọi chị lớn hơn là 형님”)
Cho thêm phiên âm cho dễ hiểu chị
Thêm phiên âm đi ad ạ…
phải chi có phiên âm thì tốt nhỉ
Like 🙂
co cach phat am thi hay hon khong
Ad ơi, bổ sung thêm cách phát âm đi ạ
có cách phát âm nữa thì tốt
Cam on cac ad cua thong tin Han quoc. Bai nao cung thu vi va giup minhrat nhieu khi tim hieu ve dat nc va con nguoi Han Quoc
bai viet chi tỉt qua.cam on tac gia.
Norido thanks cu 🙂
trong cuon sach c photo cho e co do pe
làm sao để copy cái này vè nhỉ :3
Sao không có phiên âm tiếng Việt vậy? Không biết đọc.
Co phien am tieng vn thi hoc ko nho dc
nếu bạn quan tâm tới tiếng hàn mình sẽ dạy bạn cách phát âm