Từ vựng tiếng Hàn về Địa điểm nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.

Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.

Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.

Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.


STTTiếng HànTiếng Việt
1은행ngân hàng
2학교trường học
3병원bệnh viện
4도서관thư viện
5극장nhà hát
6영화관Rạp chiếu phim
7회사công ty
8공장công xưởng, nhà máy
9헬스장nơi tập thể hình
10운동장sân vận động
11축구장sân đá bóng
12농구장sân bóng rổ
13탁구장nhà thi đấu bóng bàn
14당구장nơi đánh bida
15경기장sân thi đấu
16식당quán ăn
17공원công viên
18아파트chung cư
19빌라nhà villa
20시장chợ
21마트siêu thị
22백화점tiệm bách hoá
23문구점hiệu văn phòng phẩm
24서점hiệu sách
25편의점cửa hàng tạp hoá
26찜질방phòng tắm hơi
27pc방quán game
28공항sân bay
29경찰서sở cảnh sát
30소방서sở cứu hoả
31시청toà nhà thị chính
32출입국관리사무소cục quản lý xuất nhập cảnh
33노래방quán karaoke
34나이트sàn nhảy
35놀이터khu vui chơi
36미용실tiệm cắt tóc, làm đầu
37만화방tiệm cho thuê truyện tranh
38세탁소tiệm giặt là
39교회nhà thờ
40가게cửa hàng
41박물관bảo tàng
42대사관đại sứ quán
43목욕탕nơi tắm công cộng
44호텔khách sạn
45모텔nhà nghỉ (motel)
46지하철역ga tàu điện
47버스정류장bến xe bus
48터미널bến xe liên tỉnh
49커피숍quán cà phê
50술집quán rượu
51빵집tiệm bánh mỳ
52부동산bất động sản
53주유소trạm xăng dầu
54약국hiệu thuốc
55장례식장nơi tổ chức đám tang
56잡화점tiệm tạp hoá
57수영장bể bơi
58항구hải cảng
59독서방phòng đọc sách
60경찰파출소đồn cảnh sát
61우체국bưu điện
62골프장sân gôn
63법윈tòa án
64야구장sân bóng chày
65배드민턴장sân cầu lông
66호프quán nhậu (hof)
67보건소trung tâm y tế cộng đồng
68동사무소ủy ban phường
69복지관trung tâm phúc lợi xã hội
70다문화 센터trung tâm đa văn hóa
author-avatar

About Thảo Nguyên

Yêu tiếng Hàn, văn hóa và con người Hàn Quốc. Thích viết sách về ẩm thực, văn hóa và du lịch Hàn Quốc.

8 thoughts on “Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm, nơi chốn

  1. Muốn biết nghĩa chính xác thì tải phần NEVER về nhe các bạn

  2. Cảm ơn bạn Thảo Nguyên đã chia sẻ 🙂

  3. Khuong Nguyen viết:

    Cô giáo mình người Hàn cũng nói viện bảo tàng là 박물관, kỳ vậy ta.

  4. 이원희 viết:

    다 배웠습니다ㅋㅋㅋ

  5. QUyên viết:

    복시관 mới là trung tâm phúc lợi xã hội chứ ạ?

    1. Thảo Nguyên viết:

      복지관 mới đúng bạn ạ 🙂

  6. Hà Vy viết:

    ở trên kia viện bảo tàng phải là 박물관 mới đúng chứ ạ

  7. Nang Balo viết:

    고맙슴니다

Trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ được giữ bí mật. Bắt buộc phải điền vào các ô có dấu sao (*).