Đơn từ tổng hợp
|
0 |
통합신청서 |
Đơn đăng ký tổng hợp |
1 |
외국인 등록 |
Đăng ký người nước ngoài |
2 |
등록증 재발급 |
Đăng ký xin cấp lại thẻ cư trú |
3 |
체류기간 연장허가 |
Xin gia hạn thời gian cư trú |
4 |
체류자격 부여 |
Xin cấp tư cách cư trú |
5 |
체류자격외활동허가 |
Xin làm thêm (ngoài tư cách cư trú hiện tại) |
6 |
근무처 변경/추가 |
Đổi hoặc thêm nơi làm việc |
7 |
재입국허가 (단수, 복수) |
Xin tái nhập cảnh (một lần, nhiều lần) |
8 |
체류지 변경신고 |
Khai báo đổi nơi cư trú |
9 |
등록사항변경신고 |
Khai báo thay đổi thông tin cá nhân đã đăng ký trước đó |
10 |
신원보증서 |
Giấy bảo lãnh |
11 |
하이코리아 비밀번호 신청양식 |
Mẫu đơn xin cấp lại mật khẩu trên trang Hikorea |
Đơn từ cho du học sinh
|
12 |
외국인유학(어학연수)생 시간제취업 확인서 |
Giấy xác nhận làm thêm cho sinh viên nước ngoài (sinh viên học tiếng) |
13 |
유학생 시간제 취업 요건 준서 확인서 |
Bản xác nhận tuân thủ quy định làm thêm của du học sinh |
14 |
논문 지도교수 확인서 |
Giấy xác nhận của giáo sư hướng dẫn |
15 |
구직활동계획서 |
Bản kế hoạch xin việc |
16 |
외국인 연구생 확인서 |
Giấy xác nhận nghiên cứu sinh người nước ngoài |
17 |
기술창업 계획서 |
Bản kế hoạch lập nghiệp kĩ thuật |
18 |
산업연수 (D-3) 연수일지 |
Lịch làm việc của Lao động nước ngoài làm việc với tư cách như thực tập sinh |
Đơn từ cho người đi làm
|
19 |
전문외국인력 고용추천서 (E-7) |
Giấy giới thiệu của chủ tuyển dụng cho lao động chuyên ngành |
20 |
불법체류외국인 자진출국 신고서 |
Đơn khai báo tự nguyện xuất cảnh của lao động bất hợp pháp |
21 |
영주 (F-5) 자격 신청자 기본 정보 |
Thông tin chung của người đăng ký định cư vĩnh viễn |
22 |
외국인 배우자의 결혼배경 진술서 |
Giấy tường thuật bối cảnh kết hôn của vợ/chồng người nước ngoài |
23 |
영주자격자의 배우자 초청장 (F-2-3) |
Giấy mời vợ/chồng của người có visa định cư vĩnh viễn |
24 |
영주자격자의 배우자 결혼배경 진술서 |
Giấy tường thuật bối cảnh kết hôn của vợ/chồng của người có visa định cư vĩnh viễn |
Đơn từ cho cô dâu
|
25 |
귀화허가신청서 |
Đơn xin nhập quốc tịch |
26 |
이중국적 |
Giữ hai quốc tịch |
27 |
외국 국적 포기 확인서 |
Đơn xác nhận từ bỏ quốc tịch |
28 |
가족관계통보서 |
Đơn thông báo quan hệ gia đình |
29 |
혼인관계사실확인서 |
Giấy xác nhận sự thật quan hệ hôn nhân |
30 |
귀화추천서 |
Giấy tiến cử cho người đăng ký nhập tịch |
31 |
국적증서수여식 불참사유서 |
Giấy giải thích lý do không tham gia buổi phát bằng nhập tịch |
Tên các loại visa
|
32 |
외교 (A-1) |
Visa Ngoại giao (외교) |
33 |
공무 (A-2) |
Visa Công vụ (공무) |
34 |
협정 (A-3) |
Visa Hợp tác (협정) |
35 |
일시취재 (C-1) |
Visa phóng viên ngắn hạn |
36 |
단기방문 (C-3) |
Visa du lịch ngắn hạn |
37 |
단기취업 (C-4) |
Visa làm việc ngắn hạn |
38 |
문화예술 (D-1) |
Visa văn hoá, nghệ thuật |
39 |
유학 (D-2) |
Visa du học |
40 |
기술연수 (D-3) |
Visa thực tập sinh kỹ thuật |
41 |
일반연수 (D-4) |
Visa thực tập sinh phổ thông |
42 |
한국어학연수 (D-4-1) |
Visa học tiếng Hàn |
43 |
일반 연수 (D-4-2) |
Visa đào tạo chung |
44 |
고등학교이하 교육기관 유학생에 대한 일반 연수 (D-4-3) |
Visa đào tạo cho du học sinh dưới bậc THPT |
45 |
한식조리연수생 (D-4-5) |
Visa đào tạo nấu các món ăn Hàn |
46 |
우수사설교육기관외국인연수 (D-4-6) |
Visa đào tạo người nước ngoài tại trường các cơ sở cao đẳng tư thục, trường nghề |
47 |
외국어연수 (D-4-7) |
Visa đào tạo tiếng nước ngoài |
48 |
취재 (D-5) |
Visa phóng viên thường trú |
49 |
종교 (D-6) |
Visa tôn giáo |
50 |
주재 (D-7) |
Visa di chuyển nội bộ |
51 |
기업투자 (D-8) |
Visa hợp tác đầu tư |
52 |
무역경영 (D-9) |
Visa hợp tác thương mại |
53 |
구직 (D-10) |
Visa tìm việc |
54 |
교수 (E-1) |
Visa giáo sư |
55 |
회화지도 (E-2) |
Visa giảng viên ngoại ngữ |
56 |
연구 (E-3) |
Visa nghiên cứu |
57 |
기술지도 (E-4) |
Visa hỗ trợ kỹ thuật |
58 |
전문직업 (E-5) |
Visa chuyên gia |
59 |
예술흥행 (E-6) |
Visa nghệ thuật, giải trí |
60 |
특정활동 (E-7) |
Visa kỹ sư chuyên ngành |
61 |
비전문취업 (E-9) |
Visa lao động phổ thông |
62 |
선원취업 (E-10) |
Visa thuyền viên |
63 |
방문동거 (F-1) |
Visa thăm thân |
64 |
거주 (F-2) |
Visa cư trú |
65 |
동반 (F-3) |
Visa diện bảo lãnh |
66 |
재외동포 (F-4) |
Visa Hàn Kiều |
67 |
영주 (F-5) |
Visa định cư vĩnh viễn |
68 |
결혼이민 (F-6) |
Visa kết hôn |
69 |
기타 (G-1) |
Các loại khác |
70 |
관광취업 (H-1) |
Visa xin việc kết hợp du lịch |
71 |
방문취업 (H-2) |
Visa xin việc diện thăm thân |